Mô tả cơ bản:
- Thương hiệu: ECHAIN-TAIWAN.
- Vật liệu: Carbide – hợp kim cứng gồm kim loại và cacbon.
- Mã sản phẩm: S-EMM2000
- Đường kính cắt (DC) : Ø0.2 – Ø0.9
- Góc xoắn 35°/38°.
- Số me cắt: 2 me.
- Lớp phủ: AlTin.
- Vật liệu gia công: Thép 45C, SKD11, 61, Nak80, Inox và gang,…
- Độ cứng vật liệu gia công nhỏ hơn 55HRC.
- Ứng dụng: Phay rãnh, phay biên dạng, phay hốc, biên dạng 3D,…
Ưu điểm:
- Sử dụng nguồn nguyên liệu carbide nhập khẩu mới nhất, có thể đạt được độ cứng lên đến 55HRC.
- Rãnh cắt giúp cải thiện sự va chạm và tăng khả năng độ bền của dao.
- Giảm tối thiểu sức cản khi cắt phôi chế độ cao.
- Dao phay S-EMM2000 thích hợp dùng để phay các chi tiết khuôn có hốc nhỏ, sản phẩm với 2 me cắt và góc xoắn 30° giúp việc thoát phoi dễ dàng, giảm nhiệt độ trong quá trình gia công.
- Sản phẩm đa dạng kích thước, đảm bảo thông số kỹ thuật, phù hợp với nhiều nguyên công khác nhau.
- Độ bền cao, chống mài mòn tốt là những yếu tố giúp tăng tuổi thọ dao. Đây chính là ưu điểm mà khách hàng ưu tiên lựa chọn dao phay S-EMM2000
Thông số kỹ thuật
Các thông số thể hiện trong Catalog:
- Model No: mã sản phẩm.
- DC: Đường kính lưỡi cắt (mm).
- R: Bán kính thể hiện trên đỉnh dao.
- APMX: Chiều sâu cắt tối đa (mm).
- DCON: Đường kính cán (mm)
- LU: Chiều dài lưỡi cắt (mm).
- LF: Chiều dài dao phay (mm).
- n: Tốc độ trục chính (Số vòng/phút)
- Vf: Vận tốc cắt (mm/phút)
Model No | Stock | Diameter (d) | Flute length(L1) | O.A.L.(L) | Shank Dia (D) |
---|---|---|---|---|---|
S-EMM2002 | 0.2 | 0.4 | 50 | 4 | |
S-EMM2003 | 0.3 | 0.6 | 50 | 4 | |
S-EMM2004 | 0.4 | 0.8 | 50 | 4 | |
S-EMM2005 | 0.5 | 1.0 | 50 | 4 | |
S-EMM2006 | 0.6 | 1.2 | 50 | 4 | |
S-EMM2007 | 0.7 | 1.4 | 50 | 4 | |
S-EMM2008 | 0.8 | 1.6 | 50 | 4 | |
S-EMM2009 | 0.9 | 1.8 | 50 | 4 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.